Lịch vạn niên ngày 1 tháng 2 năm 2038
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 1/2/2038 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/2/2038, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 1 Tháng 2 Năm 2038 |
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 12 Năm 2037 Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Quý Sửu, năm Đinh Tỵ |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Mão, Ất Mão | Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Câu Trận: Kỵ mai táng - Cô thần: Xấu với giá thú - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |