Lịch vạn niên ngày 10 tháng 10 năm 1942

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 10/10/1942 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/10/1942, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 1942

10
Thứ Bảy
"Tình yêu là phương thuốc nhiệm màu cho tất cả chúng ta - cả người trao tặng lẫn người đón nhận."
- Karl Menninger -

Ngày: Bính Thân
Tháng: Canh Tuất
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 9
1

Ngày: Thường
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Bảy, Ngày 10 Tháng 10 Năm 1942

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 9 Năm 1942

Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/10/1942
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó.

- Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

------- &&& -------

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới