Lịch vạn niên ngày 10 tháng 10 năm 1968

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 10/10/1968 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/10/1968, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 1968

10
Thứ Năm
"Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung."
- Gibran - Libăng -

Ngày: Quý Sửu
Tháng: Tân Dậu
Năm: Mậu Thân
Tháng 8
19

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 10 Tháng 10 Năm 1968

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 8 Năm 1968

Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Tân Dậu, năm Mậu Thân

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/10/1968
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Ân:
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới