Lịch vạn niên ngày 10 tháng 10 năm 2033
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 10/10/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/10/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 10 Tháng 10 Năm 2033 |
Âm lịch: Ngày 18 Tháng 9 Năm 2033 Can chi: Ngày Giáp Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Sửu |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Cô thần: Xấu với giá thú - Sát chủ: Xấu mọi việc - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. ------- &&& ------- Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |