Lịch vạn niên ngày 10 tháng 11 năm 1990

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 10/11/1990 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/11/1990, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 1990

10
Thứ Bảy
"Bất kỳ một đạo lý đáng tin nào đều là một hình tượng của chân lý."
- Block - Anh -

Ngày: Kỷ Mão
Tháng: Bính Tuất
Năm: Canh Ngọ
Tháng 9
24

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, Ngày 10 Tháng 11 Năm 1990

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 9 Năm 1990

Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Bính Tuất, năm Canh Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/11/1990
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Dậu, Ất Dậu Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Câu Trận: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới