Lịch vạn niên ngày 10 tháng 6 năm 2197

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 10/6/2197 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/6/2197, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2197

10
Thứ Bảy
"Không đủ thông minh để nói lời phù hợp. Không đủ khôn ngoan để im lặng. Đó là nguyên nhân của mọi sự thô lỗ."
- Ngạn ngữ Nhật Bản -

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Ất Tỵ
Năm: Đinh Dậu
Tháng 4
25

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, Ngày 10 Tháng 6 Năm 2197

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 4 Năm 2197

Can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Dậu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/6/2197
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Thiên Lại:
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó.

- Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

------- &&& -------

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới