Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2017

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 10/9/2017 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/9/2017, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2017

10
Chủ Nhật
"Thời gian không đo lường bằng năm tháng mà bằng những gì chúng ta làm được."
- H.Cason -

Ngày: Canh Tý
Tháng: Mậu Thân
Năm: Đinh Dậu
Tháng 7
20

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Bạch lộ - Thu Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 10 Tháng 9 Năm 2017

Âm lịch: Ngày 20 Tháng 7 Năm 2017

Can chi: Ngày Canh Tý, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/9/2017
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Canh Dần, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân:
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

------- &&& -------

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới