Lịch vạn niên ngày 11 tháng 1 năm 2037

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 11/1/2037 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/1/2037, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2037

11
Chủ Nhật
"Người bạn chân chính cũng giống như sức khỏe, chỉ đến khi mất rồi mới nhận thấy hết giá trị của niềm hạnh phúc ấy."
- F. Balcon -

Ngày: Quý Mùi
Tháng: Canh Tý
Năm: Bính Thìn
Tháng 11
26

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Tiểu Hàn - Đại Hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 11 Tháng 1 Năm 2037

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 11 Năm 2036

Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Canh Tý, năm Bính Thìn

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 11/1/2037
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Câu Trận: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới