Lịch vạn niên ngày 12 tháng 12 năm 2128

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 12/12/2128 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/12/2128, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 12 - Năm 2128

12
Chủ Nhật
"Trái tim yêu thương là điểm bắt đầu của mọi tri thức."
- Thomas Carlyle -

Ngày: Ất Mão
Tháng: Giáp Tý
Năm: Mậu Tý
Tháng 11
21

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Đại Tuyết - Đông Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 12 Tháng 12 Năm 2128

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 11 Năm 2128

Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tý

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 12/12/2128
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Thiên Lại:
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới