Lịch vạn niên ngày 13 tháng 4 năm 2093

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 13/4/2093 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/4/2093, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 4 - Năm 2093

13
Thứ Hai
"Giáo dục như ánh thái dương phản chiếu cả đến những gian nhà cỏ thấp bé, mái tranh của con nhà nghèo."
- Pestalogi -

Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Bính Thìn
Năm: Quý Sửu
Tháng 3
18

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Thanh Minh - Cốc Vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Hai, Ngày 13 Tháng 4 Năm 2093

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 3 Năm 2093

Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Sửu

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/4/2093
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Mão, Ất Mão Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Ly sàng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

------- &&& -------

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới