Lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 16/10/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/10/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2034

16
Thứ Hai
"Im lặng là câu trả lời tốt nhất với giận dữ."
- Ngạn ngữ Đức -

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Giáp Dần
Tháng 9
5

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, Ngày 16 Tháng 10 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 9 Năm 2034

Can chi: Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Dần

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/10/2034
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

------- &&& -------

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới