Lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 1965
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 17/4/1965 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 17/4/1965, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 17 Tháng 4 Năm 1965 |
Âm lịch: Ngày 16 Tháng 3 Năm 1965 Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão | Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- U Vi tinh: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Địa phá: Kỵ xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Thần cách: Kỵ tế tự - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. ------- &&& ------- Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |