Lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2033

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 20/9/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/9/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2033

20
Thứ Ba
"Người bạn chân chính cũng giống như sức khỏe, chỉ đến khi mất rồi mới nhận thấy hết giá trị của niềm hạnh phúc ấy."
- F. Balcon -

Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Tân Dậu
Năm: Quý Sửu
Tháng 8
27

Ngày: Thường
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Bạch lộ - Thu Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Ba, Ngày 20 Tháng 9 Năm 2033

Âm lịch: Ngày 27 Tháng 8 Năm 2033

Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Dậu, năm Quý Sửu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/9/2033
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phúc:
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Ly sàng: Kỵ giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới