Lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 2097

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 21/2/2097 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/2/2097, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2097

21
Thứ Năm
"Thời điểm thích hợp nhất để kết bạn là trước khi ta cần đến họ."
- Ether Barrymore -

Ngày: Kỷ Mão
Tháng: Nhâm Dần
Năm: Đinh Tỵ
Tháng 1
10

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy - Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, Ngày 21 Tháng 2 Năm 2097

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 1 Năm 2097

Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Tỵ

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/2/2097
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Dậu, Ất Dậu Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phúc: - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

------- &&& -------

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới