Lịch vạn niên ngày 21 tháng 6 năm 1954

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 21/6/1954 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/6/1954, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 1954

21
Thứ Hai
"Chỉ có con đường gập ghềnh chưa từng có người đi vào mới là con đường của thiên tài."
- Blake - Anh -

Ngày: Mậu Thân
Tháng: Canh Ngọ
Năm: Giáp Ngọ
Tháng 5
21

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Hai, Ngày 21 Tháng 6 Năm 1954

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 5 Năm 1954

Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/6/1954
Xung với ngày Xung với tháng
Canh Dần, Giáp Dần Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Nguyệt Ân:
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

------- &&& -------

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới