Lịch vạn niên ngày 22 tháng 11 năm 2122

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 22/11/2122 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/11/2122, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2122

22
Chủ Nhật
"Sự thông thái sinh ra ba năng lực: đưa ra các quyết định tuyệt vời, nói đúng và làm việc nên làm."
- Đêmôcrít -

Ngày: Quý Hợi
Tháng: Tân Hợi
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 10
24

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 22 Tháng 11 Năm 2122

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 10 Năm 2122

Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/11/2122
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới