Lịch vạn niên ngày 22 tháng 8 năm 2041

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 22/8/2041 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/8/2041, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2041

22
Thứ Năm
"Tình bạn nhiều khi đưa đến tình yêu nhưng rất ít tình yêu chấm dứt mà thành tình bạn."
- Colton -

Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Bính Thân
Năm: Tân Dậu
Tháng 7
26

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 22 Tháng 8 Năm 2041

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 7 Năm 2041

Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Dậu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/8/2041
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

------- &&& -------

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới