Lịch vạn niên ngày 23 tháng 6 năm 2041

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 23/6/2041 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/6/2041, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2041

23
Chủ Nhật
"Ít người sinh ra đã can đảm; rất nhiều trở thành như vậy qua rèn luyện và kỷ luật."
- Flavius Vegetius Renatus -

Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Giáp Ngọ
Năm: Tân Dậu
Tháng 5
25

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Hạ Chí - Tiểu Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 23 Tháng 6 Năm 2041

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 5 Năm 2041

Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Dậu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/6/2041
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới