Lịch vạn niên ngày 26 tháng 8 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 26/8/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/8/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2039

26
Thứ Sáu
"Thành công lớn nhất là đứng dậy sau mỗi lần vấp ngã."
- Khuyết danh -

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Nhâm Thân
Năm: Kỷ Mùi
Tháng 7
7

Ngày: Thường
Trực: Thành
Tiết khí: Giữa Xử Thử - Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 26 Tháng 8 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 7 Năm 2039

Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Mùi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 26/8/2039
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Cô thần: Xấu với giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nhằm ngày âm lịch là ngày Diệt Một, kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

------- &&& -------

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới