Lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 1957
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 27/2/1957 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/2/1957, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 27 Tháng 2 Năm 1957 |
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 1 Năm 1957 Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần | Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |