Lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 2030

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 28/11/2030 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 28/11/2030, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2030

28
Thứ Năm
"Khi trí tuệ và số phận giao chiến với nhau, nếu trí tuệ có gan dám làm dám chịu thì số phận sẽ không có cơ hội xô ngã nó."
- Shakespeare - Anh -

Ngày: Đinh Mão
Tháng: Mậu Tý
Năm: Canh Tuất
Tháng 11
4

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Tiểu Tuyết - Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, Ngày 28 Tháng 11 Năm 2030

Âm lịch: Ngày 4 Tháng 11 Năm 2030

Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Mậu Tý, năm Canh Tuất

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 28/11/2030
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Thiên Lại:
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

------- &&& -------

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới