Lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 2033

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 28/11/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 28/11/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2033

28
Thứ Hai
"Đừng phấn đấu để thành công mà hãy phấn đấu để mình có ích."
- Albert Einstein -

Ngày: Quý Mùi
Tháng: Giáp Tý
Năm: Quý Sửu
Tháng 11
7

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Thành
Tiết khí: Giữa Tiểu Tuyết - Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, Ngày 28 Tháng 11 Năm 2033

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 11 Năm 2033

Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 28/11/2033
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Câu Trận: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

- Kiêng làm: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

------- &&& -------

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới