Lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 29/11/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/11/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2034

29
Thứ Tư
"Hạnh phúc trong cuộc đời không phụ thuộc nhiều vào điều xảy ra với bạn bằng cách mà bạn đón nhận nó."
- Elbert Hubbard -

Ngày: Kỷ Sửu
Tháng: Ất Hợi
Năm: Giáp Dần
Tháng 10
19

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Tiểu Tuyết - Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Tư, Ngày 29 Tháng 11 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 10 Năm 2034

Can chi: Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Dần

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/11/2034
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Mùi, Ất Mùi Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

------- &&& -------

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới