Lịch vạn niên ngày 3 tháng 7 năm 2031

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 3/7/2031 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/7/2031, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 2031

3
Thứ Năm
"Tôi thà có năm kẻ thù mạnh mẽ và tài giỏi hơn là một người bạn ngu xuẩn."
- Edward Bulwer Lytton -

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Giáp Ngọ
Năm: Tân Hợi
Tháng 5
14

Ngày: Thường
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Hạ Chí - Tiểu Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 3 Tháng 7 Năm 2031

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 5 Năm 2031

Can chi: Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Hợi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/7/2031
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới