Lịch vạn niên ngày 4 tháng 10 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 4/10/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/10/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2039

4
Thứ Ba
"Cần phải lựa chọn một cách nghiêm ngặt xem nên học gì và không nên học gì."
- L.Tônxtôi -

Ngày: Kỷ Mùi
Tháng: Quý Dậu
Năm: Kỷ Mùi
Tháng 8
17

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Thu Phân - Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Ba, Ngày 4 Tháng 10 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 17 Tháng 8 Năm 2039

Can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Mùi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/10/2039
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Sửu, Ất Sửu Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ Ba.

- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

------- &&& -------

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới