Lịch vạn niên ngày 4 tháng 5 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 4/5/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/5/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2034

4
Thứ Năm
"Có hai loại người ôm hận mà chết: một loại là có tiền tài mà chưa được hưởng, một loại có tri thức mà chưa thực hành."
- Sadi - Ba Tư -

Ngày: Canh Thân
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Giáp Dần
Tháng 3
16

Ngày: Thường
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Cốc Vũ - Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Năm, Ngày 4 Tháng 5 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 16 Tháng 3 Năm 2034

Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Dần

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/5/2034
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Canh Tuất, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt Ân:
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới