Lịch vạn niên ngày 14 tháng 12 năm 1794

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 14/12/1794 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/12/1794, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 12 - Năm 1794

14
Chủ Nhật
"Đấu tranh với nghịch cảnh, và chinh phục chúng, là hạnh phúc lớn nhất của con người."
- Samuel Johnson -

Ngày: Bính Ngọ
Tháng: Bính Tý
Năm: Giáp Dần
Tháng 11
23

Ngày: Thường
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Đại Tuyết - Đông Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 14 Tháng 12 Năm 1794

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 11 Năm 1794

Can chi: Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Dần

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/12/1794
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Tý, Canh Tý Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phúc:
- Thiên Quan:
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới