Lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 1847

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 18/7/1847 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/7/1847, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 1847

18
Chủ Nhật
"Trên thế giới cách duy nhất nhân hạnh phúc lên gấp bội là chia sẻ nó ra."
- Schiller - Thụy Sĩ -

Ngày: Giáp Dần
Tháng: Đinh Mùi
Năm: Đinh Mùi
Tháng 6
7

Ngày: Thường
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Chủ Nhật, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1847

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 6 Năm 1847

Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mùi

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/7/1847
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Kỷ Sửu, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới