Lịch vạn niên ngày 3 tháng 9 năm 1781

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 3/9/1781 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/9/1781, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 1781

3
Thứ Hai
"Dùng người như dùng gỗ, đừng vì một vài chỗ mục mà bỏ cả cây lớn."
- Khổng Tử -

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Bính Thân
Năm: Tân Sửu
Tháng 7
16

Ngày: Thường
Trực: Thành
Tiết khí: Giữa Xử Thử - Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, Ngày 3 Tháng 9 Năm 1781

Âm lịch: Ngày 16 Tháng 7 Năm 1781

Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/9/1781
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cô thần: Xấu với giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

------- &&& -------

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới